Có 2 kết quả:
下壽 hạ thọ • 下夀 hạ thọ
Từ điển trích dẫn
1. Sống lâu 60 tuổi gọi là “hạ thọ” 下壽. § 70 tuổi là “trung thọ” 中壽, 80 tuổi là “thượng thọ” 上壽.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0